Tương lai tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh. Chúng xuất hiện rất nhiều trong các bài tập cũng như trong cuộc sống thường ngày. Cấu trúc thì này cũng có thể xuất hiện bất chợt ở mọi part của bài thi Toeic.
Xem thêm : Những phần ngữ pháp nào có thể xuất hiện trong đề thi Toeic.
Bạn có tự tin rằng mình nắm rõ ngữ pháp toeic này không? Nếu bạn chưa tự tin vào kiến thức của mình thì hãy lấy ngay giấy bút ghi lại kiến thức này qua bài học dưới đây của Athena nhé!
1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn.
Thì tương lai tiếp diễn diễn đạt một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
2. Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn.
Thì tương lai tiếp diễn có 4 cách sử dụng sau:
– Diễn đạt một hành động hay một sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: We will travelling together at this time next weekend. (Chúng tôi sẽ đi du lịch cùng nhau vào thời điểm này cuối tuần tới.)
– Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, một sự việc khác xen vào.
Ví dụ: When he come tomorrow, they will be going to cinema. (Khi anh ấy tới vào ngày mai, thì họ đã tới rạp chiếu phim rồi.)
– Diễn đạt một hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục trong suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Ví dụ: My boyfriend is going to study abroad, so I’ll be staying here for 1 year. (Bạn trai tôi sẽ đi du học, vì vậy tôi sẽ ở đây trong 1 năm tới.)
– Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
Ví dụ: Our party will be ending at 10 o’clock. (Bữa tiệc của chúng ta sẽ kết thúc lúc 10 giờ.)
3. Công thức thì tương lai tiếp diễn.
Thể | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + will be + Ving … | He will be staying at home at this time tomorrow. (Anh ấy sẽ đang ở nhà vào thời điểm này ngày mai.) |
Phủ định | S + will not + be + Ving… | He will not be staying at home at this time tomorrow. (Anh ấy sẽ không ở nhà vào thời điểm này ngày mai.) |
Nghi vấn | Will + S + be + Ving…? Trả lời: Yes, S + will. No, S + won’t. | Will he be staying at home at this time tomorrow ? Yes, he will. No, he won’t. (Có phải anh ấy sẽ đang ở nhà vào thời điểm này ngày mai? Đúng, đúng vậy. Không, không phải.) |
4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn.
Khi trong câu có các trạng từ chỉ thời gian dưới đây, bạn có thể xác định đây là thì tương lai tiếp diễn:
– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
Xem thêm để phân biệt với các thì tương lai và các thì dạng tiếp diễn khác:
- Tương lai đơn
- Tương lai gần
- Tương lai hoàn thành
- Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại tiếp diễn
- Loạt bài tổng hợp về các thì trong tiếng Anh
5. Bài tập thì tương lai tiếp diễn:
Bài 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc:
- (she/visit)________ her Grandmother again this week?
- At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.
- (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.
- This time next year I (live)______ in London.
- At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.
- They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
- Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.
- She (study)_________ at the library tonight.
- (you/wait)______ at the station when she arrives?
- I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
Đáp án:
- will she be visiting
- will be watching
- will they be attending
- will be living
- will be eating
- will be running
- will be working
- will be studying
- will you be waiting
- will be drinking
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1.Next Saturday at this time, we _____ on the beach in Mexico.
A.will relax
B.will be relaxing
2.If you need help finding a new job, I ____ you.
A.will be helping
B.will help
3.We ____ you as soon as we arrive in Paris.
A.will call
B.will be calling
4.You _____ yourselves in the Caribbean, while we’re stuck here in New York with this cold weather!
A.will be enjoying
B.will enjoying
5.While you’re in the kitchen preparing snacks, Jim and Jeff _____ the SuperBowl.
A.will watch
B.will be watching
Đáp án:
1.B. will be relaxing
2.B. will help
3.A. will call
4.A. will be enjoying
5.B. will be watching