• 0983 66 22 16 - 0983 66 22 18 - 0246 661 66 44  
  • athenacenter.vn@gmail.com  

Nắm trọn ngữ pháp thì Tương lai hoàn thành chỉ qua bài viết này

Views 36102 Lượt xem bình luận

Thì Tương lai hoàn thành là một trong những thì quan trọng của tiếng Anh. Chúng được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp, bài tập ngữ pháp hay bài đọc hiểu. Đây cũng là một trong những chủ điểm ngữ pháp thi TOEIC. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ được cấu trúc ngữ pháp này. Athena sẽ giúp các bạn tổng hợp tất tần tật về cấu trúc ngữ pháp của thì Tương lai Hoàn thành nhé.

thì tương lai hoàn thành

I. NGỮ PHÁP THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

1. Định nghĩa thì Tương lai hoàn thành?

Thì Tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ được hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.

2. Sử dụng thì Tương lai hoàn thành khi nào?

Sử dụng khiVí dụ
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước 1 THỜI ĐIỂM trong tương laiI will have finished housework before 09:00 PM
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước 1 HÀNH ĐỘNG HAY SỰ VIỆC trong tương laiWhen you wake up, I will have finish housework.

3. Công thức thì Tương lai hoàn thành:

DạngCấu trúcVí dụ
Khẳng địnhS + will have + VpIII will have finished housework before 09:00 PM.
Phủ địnhS + will + not + have + VpIII will not have finished housework before 09:00 PM.
Nghi vấnWill + S + have + VpII ?Will you have finished housework before 09:00 PM ?
WH questionWh+ will + S + have + VpII?What will you have finished before 09:00 PM ?

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành:

Khi trong câu có các cụm từ sau, bạn có thể khẳng định đó là câu của thì tương lai hoàn thành:

  • By the time
  • Before + thời gian trong tương lai
  • By the end of + thời gian trong tương lai
  • By + thời gian trong tương lai

 

II. PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH VÀ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.

Rất nhiều bạn bị nhầm lẫn 2 thì này nên hôm nay Athena sẽ dành riêng một phần để phân biệt cho các bạn nhé.

ThìTương lai Hoàn thànhTương lai Hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúcS + will have + VpIIS + will have been + Ving
Cách sử dụngDiễn tả một hành động sẽ hoàn thành vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai ( có thể là một thời điểm hoặc có thể là hành động/sự việc trong tương lai )Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến một thời điểm cho trước ở tương lai, và vẫn CHƯA HOÀN THÀNH.
Dấu hiệu nhận biếtCác cụm từ chỉ thời gian đi kèm:

  • By + mốc thời gian
  • By the time + mốc thời gian
Các cụm từ chỉ thời gian đi kèm:

  • By + … for ( khoảng thời gian )
  • By the time

 

III. BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

  1. Điền từ vào chỗ trống:

    1.Two years from now John……… his course and will already be working as a doctor. (to finish)

    2. If you don’t hurry, the bank …………. by the time we arrive. (to close)

    3. By the end of the month we …………..all our spend. (to spend)

    4. An hour from now I hope I ………….all these excercises. We will all go to the beach then. (to do)

    5. By the time I finish reading this 2,000-page book I……………its beginning. ( to forget)

  2. Chọn đáp án đúng:

Question 1. I hope it ________ (stop) working by 5 o’clock this afternoon.

  1. will have stopped
  2. will have been stopping

Question 2. By next month I ______ (leave) for India.

  1. will have left
  2. will have been leaving

Question 3. The film _______ (end) by the time we get there.

  1. will have ended
  2. will have been ending

Question 4. They _______ (build) a house by June next year.

  1. will have built
  2. will have been building

Question 5. I’m sure they _______ (complete) the new road by September.

  1. will have complete
  2. will have been completing

 

Đáp án:

  1. Điền từ vào chỗ trống:

1. will have finished

2. will have closed

3. will have spent

4. will have done

5. will have forgotten

     2. Chọn đáp án đúng: 1.A  2.A  3.A  4.A  5.A

Bình luận - đánh giá
01 ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN




02 FANPAGE