• 0983 66 22 16 - 0983 66 22 18 - 0246 661 66 44  
  • athenacenter.vn@gmail.com  

Tuyệt chiêu tránh nhầm lẫn giữa Especially và Specially

Views 4563 Lượt xem bình luận

Especially và Specially là hai từ đều có nghĩa là “Đặc biệt”. Vậy làm thế nào để phân biệt chúng và dùng mỗi từ trong trường hợp nào mới chính xác? Đó không phải là câu hỏi  của riêng bạn mà còn là vấn đề gây tranh cãi của rất nhiều người. Vậy hãy cùng nhau phân biệt rõ ràng hai trường hợp trên để không còn phân vân khi gặp chúng vào những lẫn tiếp theo nữa nhé!

15-10-b1-a1-5550-14448837641. Especially /ɪ’speʃ.əlɪ / 

“Especially” được dùng với nghĩa “particularly”, “above all” –  trong tất cả, nhất là cái gì (giữa nhiều lựa chọn). 

Ví dụ: She enjoys exercise, especially aerobics

(Cô ấy thích tập thể dục, nhất là thể dục thẩm mỹ. Điều này có nghĩa là trong nhiều môn thể dục, cô ấy thích nhất là thể dục thẩm mỹ).

“Especially” còn được dùng với nghĩa “very”, “extremely” – rất, cực kỳ, nhằm nhấn mạnh mức độ sự việc.

Ví dụ:

She’s not especially talented. (Cô ta không phải là tài năng gì đặc biệt)

– Getting food supplies to the region is especially urgent now. (Hiện tại, việc cung cấp đồ ăn đến khu vực đó là điều rất cấp bách)

“Especially” có nghĩa “for a particular purpose” – vì một mục đích cụ thể.

Ví dụ:

– The uniform was especially designed for women (Bộ đồng phục được thiết kế chuyên dùng cho phụ nữ)

CÁCH DÙNG:

CÔNG THỨC CHUNG: ESPECIALLY + ADJ/ V/ N

Bên cạnh đó,

– Especially nên được dùng trước giới từ và liên từ.

Ví dụ:

I like living near the beaches, especially in the summer.

Tôi thích sống gần các bãi biển, đặc biệt là trong mùa hè.

– Especially có thể được dùng trong các đoạn văn.
Ví dụ:

Peter said: “It sure is cold out today.”

Mary replied: “Especially for this time of year.”

(Peter nói: “Ngày hôm nay ngoài trời thật là lạnh.”

Mary đáp lại: “Đặc biệt là vào thời gian này trong năm.”)

– Especially có thể được thay thế bằng từ đồng nghĩa particularly.

Ví dụ:

We went out on the water even though it was especially windy.

(Chúng tôi đã đi ra biển mặc cho trời có gió rất mạnh.)

==>thay vì vậy có thể nói như sau:

We went out on the water even though it is particularly windy.

(Cách nói này nhấn mạnh rằng trời không chỉ là có gió mạnh, mà còn mạnh hơn cả lúc thường.)

2. Specially /’speʃ.əl.i/

“Specially” ít phổ biến hơn, được dùng khi bạn muốn diễn đạt nghĩa “for a specific purpose” – vì một mục đích cụ thể. (Đây là nét nghĩa chung giữa “especially” và “specially”.)

Ví dụ:

The uniform was specially designed for women.

(Bộ đồng phục được thiết kế chuyên dành cho phụ nữ)

We bought the chair specially for Grandma when she visits.

(Chúng tôi đặc biệt mua cái  ghế đó cho bà khi bà tới chơi)

 

“Specially” còn có nghĩa “in a way that is not ordinary” (một cách bất thường).

Ví dụ: We don’t want to be treated specially.

(Chúng tôi không muốn bị đối xử khác thường)

 CÁCH DÙNG

CÔNG THỨC CHUNG: SPECIALLY + ADJ/ V

Bên cạnh đó,

– Specially ám chỉ một mục đích cụ thể.

Ví dụ: This surfboard was specially designed to help me with my physical disability.

(Ván lướt sóng này đã được đặc biệt thiết kế để giúp tôi cải thiện những khiếm khuyết về mặt thể chất của mình).

 

– Specially được dùng khi có một quá khứ phân từ trong câu.

Ví dụ:

The surfboard was specially designed for me.

(Ván lướt sóng này đã được thiết kế đặc biệt cho tôi)

3. Bài tập vận dụng

  1.  She has her clothes (SPECIALLY/ ESPECIALLY) designed in Paris.
  2.  He has his shirts made (SPECIALLY/ ESPECIALLY) for him by a tailor in London.
  3.  The meeting was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) well attended tonight.
  4.  She loves all sports, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) swimming.
  5.  She loves flowers, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) roses.
  6.  This kitchen was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) designed to make it easy for a disabled person to use.
  7.  I came here (SPECIALLY/ ESPECIALLY) to see you.
  8.  I enjoy traveling, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) to very different places.
  9.  She has a wheelchair that was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) made for her.
  10.  He had some catching up to do, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) with Quinn.

Đáp án:

  1. Especially
  2. Specially
  3. Specially
  4. Epecially
  5. Especially
  6. Specially
  7. Especially
  8. Especially
  9. Specially
  10. Especially

 

Bình luận - đánh giá
01 ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN




02 FANPAGE